Từ điển Thiều Chửu
惹 - nhạ
① Rước lấy, như nhạ hận 惹恨 rước lấy sự ân hận. ||② Tục gọi sự khêu lên gợi lên một sự gì là nhạ. ||③ Xảy ra. ||④ Dắt dẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh
惹 - nhạ
① Gây ra, chuốc lấy, rước lấy: 不要惹事 Không nên gây chuyện; 惹恨 Rước lấy điều ân hận; ② Khêu lên, gợi lên; ③ Xảy ra; ④ Khiến cho: 惹人注意 Khiến mọi người chú ý; ⑤ Trêu, trêu ghẹo, châm chọc: 這個孩子脾氣大,別惹他 Thằng bé này khó tính lắm, đừng trêu nó ⑥ Dắt dẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惹 - nha
Rối loạn. Dao động.